a. Đọc âm
*Âm y:
-GV đưa âm y và giới thiệu: Đây là âm y
- Hd phát âm
- GV phát âm mẫu.
- Yc tìm và cài âm y.
- GV yêu cầu chọn âm qu cài tước âm y, dấu sắc trên y.
- Em vừa được tiếng gì?
- GV đọc mẫu: quý
- Phân tích tiếng: quý. GV đưa mô hình.
- Đánh vần tiếng: quý.
- Yc đọc lại âm và tiếng.
-Yêu cầu HS gài các tiếng chứa âm y vừa học.
-Yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng vừa gài được.
- GV đưa những tiếng mới: quy quỳ quý quỹ quỵ ý
- 6 tiếng trên có điểm gì chung?
- Trong 6 tiếng trên tiếng nào âm y đứng 1 mình?
GV: Tiếngýcó âm y đứng một mình, âm y là nguyên âm có thể đứng 1 mình và thêm thanh để tạo tiếng mới.
b. Đọc từ ngữ:
- y tá:
+ Trong tranh con nhìn thấy ai?
+ Cô y tá làm công việc gì?
+ Giới thiệu từ: y tá
+ GV giải thích: y tá là người có nhiệm vụ chăm sóc và chữa bệnh cho chúng ta, thực hiện theo y lệnh của bác sĩ.
+ Hướng dẫn đọc từ, đọc mẫu.
+Trong từ y tá tiếng nào có chứa âm vừa học?
- dã quỳ
+ GV đọc cho HS nghe một câu thơ trong bài hát “Hoa dã quỳ”:
“ Hoa dã quỳ nở vàng tươi trước ngõ
Kỉ niệm xưa còn đó vẫn chưa quên”
Câuthơ trên vừa rồi có nhắc đến loài hoa nào? (Đưa hình ảnh hoa dã quỳ)
Hoa dã quỹ: có màu vàng cam, thường ra hoa vào mùa đông, và trồng nhiều ở vùng đồi.
+ GV giới thiệu từ: dã quỳ
+ Hướng dẫn đọc từ, đọc mẫu.
+ Trong từ dã quỳ tiếng nào có chứa âm vừa học?
- đá quý:
+ Trong tranh con nhìn thấy ai?
+ Cô y tá làm công việc gì?
+ Giới thiệu từ: y tá
+ GV giải thích: y tá là người có nhiệm vụ chăm sóc và chữa bệnh cho chúng ta.
+ Hướng dẫn đọc từ, đọc mẫu.
+ Trong từ y tá tiếng nào có chứa âm vừa học?
- đá quý:
+ Trong tranh con nhìn thấy gì ?
+ Giới thiệu từ: đá quý
+ GV giải thích: đá quý là một loại vật liệu được hình thành từ các khoáng chất quý hiếm tự nhiên hoặc nhân tạo có màu sắc bắt mắt, giá trị thẩm mỹ cao.
+ Hướng dẫn đọc từ, đọc mẫu.
+ Trong từ đá quý tiếng nào có chứa âm vừa học?
- Yêu cầu HS đọc các từ mới.
- Thi đọc 3 tổ
- Yêu cầu HS đọc lại Mục 2 trên màn hình.
- Yêu cầu HS mở sách giáo khoa/68. Đọc cho nhau nghe trong nhóm đôi.
- GV hướng dẫn đọc: Các em đọc to, rõ ràng.
|
-HS phát âm: cá nhân, nhóm, đồng thanh.
-HS cài âm y. Đọc đồng thanh y.
-HS tìm và cài.
-Một số HS nêu tiếng cài được.
-HS đọc tiếng.
-Một số HS phân tích tiếng.
-HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp.
-HS ghép tiếng chứa âm y.
-HS đọc tiếng vừa cài.
-HS đánh vần, đọc trơn hoặcphân tích tiếng
- Đều có âm y.
- HS đáng vần nối tiếp, ĐT
- HS đọc trơn nối tiếp, ĐT
- 2- 3HS đọc
- HS: Tiếng ý
-HS quan sát và nêu.
- HS trả lời.
-HS đọc: cá nhân, dãy, lớp.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
-HS đọc: cá nhân, dãy, lớp.
- HS trả lời.
-HS đọc: cá nhân, dãy, lớp
- HS trả lời.
-HS đọc: cá nhân, dãy, lớp
-HS đọc từ và nêu tiếng chứa âm.
- 3HS đọc
- 1HS đọc, Cả lớp đọc đồng thanh đồng thanh.
- HS đọc nhóm đôi.
- 1 HS đọc to toàn bài.
|
- Đưa chữ: y, y tá, dã quỳ.
* Chữ y:
- GV gt chữ y viết thường
- Chữ y cao mấy dòng ly?
Chữ y gồm những nét nào?
- GV đưa video hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu
- Yêu cầu HS viết chữ y vào bảng.
Nhận xét bảng con.
* Từy tá:
- Yc đọc từ dòng 2.
- Từy tá gồm mấy chữ?
- Khoảng cách các chữ là bao nhiêu?
- GV hướng dẫn viết từ y tá.
* Từdã quỳ:
- Yc đọc từ dòng 3: dã quỳ.
- GV hướng dẫn viết mẫu chữdã quỳ.
- Yêu cầu HS viết bảng: y tá, dã quỳ
|
-HS đọc: y viết thường.
- cao 3 dòng ly.
- 3 nét: nét hất, nét móc ngược, nét khuyết ngược.
- HS theo dõi.
- HS quan sát
- HS viết bảng con.
-HS giơ bảng và nx.
-HS đọc: y tá ( cá nhân, lớp).
- HS nêu.
-HS nêu.
- HS quan sát
- HS đọc
- HS quan sát.
- HS viết bảng con, nx.
|